CHUYÊN PHÂN PHỐI CÁC DÒNG XE TẢI - XE BÁN TẢI THƯƠNG HIỆU HINO TẠI VIỆT NAM

Hotline 0938 312 369

Xe tải Hino 4.5 tấn - XZU720

Mã sản phẩm:HINO XZU720L
Tình trạng:Còn hàng
Giá:
502.000.000đ
Số lượng:
LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN:
Mr. PHƯƠNG : 0938 312 369

Chi tiết sản phẩm

Thông số kỹ thuật 4,5 tấn

MODEL XZU720L-HKFRL3
Tổng tải trọng Kg 7,500
Tự trọng Kg 2,500
Kích thước xe Chiều dài cơ sở mm 3,870
Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm 6,735 x 1,995 x 2,220
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis mm 5,070
Động cơ Moden   N04C-VB Euro 3
Loại   Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
Công suất cực đại (Jis Gross) Ps 150 (2800 vòng/ phút)
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) N.m 420 (1400 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston mm 104 x 118
Dung tích xylanh cc 4,009
Tỷ số nén   18
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Ly hợp Loại   Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh
Hộp số Model   MYY6S
Loại   Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc
từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc
Hệ thống lái   Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn
Hệ thống phanh   Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Cỡ lốp   7.50-16-14PR
Tốc độ cực đại Km/h 107
Khả năng vượt dốc Tan(%) 42,7
Cabin   Cabin kiểu lật  với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu L 100
Tính năng khác    
Hệ thống phanh phụ trợ   Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Hệ thống treo cầu sau   Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực
Cửa sổ điện  
Khoá cửa trung tâm  
CD&AM/FM Radio  
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao  
Số chỗ ngồi Người 3

I. NGOẠI THẤT 

Xe tải Hino có Cabin được thiết kế kiểu dáng khí động học hiện đại làm giảm sức cản gió. 

Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió hơn làm mát động cơ. 

Góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu. 

Hệ thống chiếu sáng và đèn xinhan có kiểu dáng hiện đại 

II. NỘI THẤT 

Không gian cabin rộng rãi. 

Đặc biệt ghế ngồi có thể di chuyển lên xuống trai phải sao cho phù hợp với người lái 

Vô lăng gật gù, có radio và CD, đồng hồ hiển thị được thiết kế đơn giản dễ đọc.

III. CẤU TẠO XE 

Chassi Hino có 3 ưu điểm: Bằng thép nguyên thanh không nối. 

Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn 

Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định. 

Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn 

Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn 

Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả. 

Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường  

Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu. 

 IV. MÀU SẮC CHÍNH CỦA XE

 Màu trắng 

 Màu Đỏ 

 Màu xanh 

Màu Vàng

 V. CÁC PHÂN KHÚC TRỌNG TẢI XE.

1Xe tải hạng nhẹ 300 Series

- Xe tải Hino 1.9 Tấn

- Xe tải Hino 2.75 Tấn

- Xe tải Hino 4.5 Tấn

- Xe tải Hino 5.2 Tấn

2. Xe tải hạng trung 500 Series 

Xe tải Hino 6.4 Tấn ( FC )

- Xe tải Hino 9.4 Tấn ( FG )

- Xe tải Hino 16.4 Tấn ( FL, FM )

3. Xe tải hạng nặng 700 Series

- Xe tải Hino 19.5 Tấn

- Xe tải Hino 28.3 Tấn

  VI. CÁC MẪU THÙNG ĐƯỢC THIẾT KẾ ỨNG DỤNG TRÊN XE HINO.

  Xe tải ben Hino: 990 kg; 1,25 tấn; 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn  

  Xe tải gắn cẩu Hino: 1 tấn; 1,5 tấn; 2 Tấn; 3 Tấn; 5 Tấn; 8 Tấn; 15 Tấn  

 Xe gắn bửng nâng Hino: thùng kèo phủ bạt; thùng kín  

 Xe thang sửa điện Hino 

 Xe bồn hút hầm cầu Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3  

 Xe bồn chở nước tưới cây, rửa đường Hino: 3m3; 4m3; 5m3; 8m3; 10m3; 15m3  

 Xe chở kính, chở đá hoa cương Hino: 1,25 tấn – 1,4 tấn; 2 Tấn; 3,5 Tấn; 5 Tấn; 6 Tấn; 9 Tấn  

  Xe ép rác Hino 4m3, 6m3, 8m3, 9m3, 16m3  

 Xe bán hàng lưu động (cánh dơi) Hino 

 Xe đông lạnh Hino 

 Xe đầu kéo Hino

 Xe thùng dài 6m2 tải trọng 1,45 tấn Hino (chở hàng vào TP ban ngày)  

 Xe truyền hình lưu động Hino 

VII. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH VÀ GIÁ CẢ 

        Là dòng xe tải nổi tiếng của NHẬT BẢN tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc của HÀN QUỐC.

Với chế độ bảo hành 03 năm và giới hạn 100.000 Km áp dụng cho tất cả các trọng tải xe, Nhà máy Hino đảm bảo chất lượng sản phẩm mình đem lại cho khách hàng là hoàn toàn vượt trội so với tất cả các dòng xe hiện có trên thị trường.

 

VIII. HÌNH ẢNH XE

 

2 7

 

Xe tải hạng nhẹ 300 Series )

 

2 12

 

(  Xe tải hạng trung 500 Series  )

 

2 48

 

( Xe tải hạng trung 500 Series  )

 

Sản phẩm cùng loại

Xe hino đông lạnh 1,5 tấn - thùng 4.3m

 
545.000.000đ

Xe cẩu hino dutro tải trọng 3,2 tấn -...

 
500.000.000đ

xe tải Hino 4.8 tấn nhập khẩu - WU342L...

 
460.000.000đ